Annual health check' Result

Author: Cao Ngọc Anh

Lưu ý với kết quả khám tổng quát hàng năm

Mỗi bệnh viện hay phòng khám đều có mẫu khai thông tin và kết quả khám khác nhau, nhưng dưới đây là một bảng kết quả điển hình. Nếu các bạn Kỹ sư khám tổng quát hằng năm ở cùng một bệnh viện, kết quả năm trước cũng sẽ được lưu và thể hiện lại trên kết quả khám mới nhất, để bạn dễ dàng so sánh và theo dõi tình trạng sức khoẻ của mình.

 

View this post on Instagram

 

A post shared by Tsuguhide Ishiguro (@tsuguhideishiguro) on

Dưới đây là những cụm từ thường xuất hiện trong kết quả khám sức khỏe của bạn.

  1. 定期検診結果報告書 (teiki kenshin kekka houkokusho): Báo cáo kết quả khám sức khỏe định kỳ. Có một số tên gọi khác một chút nhưng đều cùng ý nghĩa.

2. 総合判定 or 総合所見 (sougou hantei or sougou shoken): Đánh giá tổng quát. Ngoài số liệu và đánh giá chi tiết (thường được bác sĩ viết tay bằng kanji), kết quả sức khỏe của bạn sẽ được xếp loại từ A đến F, trong đó:

    • A: 異常なし(ijou nashi) Tốt!
    • B: 心配なし (shinpai nashi) Hiện tại không cần phải lo nhưng bạn cũng nên quan tâm đến sức khoẻ hơn.
    • C: (要)経過観察 ((you) keika kansatsu): Cần lưu ý quan sát tình trạng sức khoẻ. Thường bác sĩ sẽ đánh giá C nếu bạn uống bia rượu, hút thuốc, thức khuya v.v. thường xuyên.
    • D: (or D1): 要受診 or 要治療 (you jushin or you chiryou): Cần đi khám chuyên khoa để được tư vấn. Đáng lo rồi đây bạn đừng chủ quan mà bỏ qua nhé!
    • E: (or D2) 要精密検査 (you seimitsu kensa: Cần đi khám chuyên khoa để điều trị ngay! Đặt hẹn đi khám ngay bạn nhé trước khi tình trạng tệ hơn.
    • F: 治療中 (chiryouchuu): Hiện đang được điều trị. 

 

View this post on Instagram

 

A post shared by コハク (@kohaku412707) on

Cũng ở mục đánh giá tổng quát này bác sĩ thường để lại đánh giá viết tay hoặc khoanh tròn vào những chú ý sau:

  • 今以上、太らない様、気をつけてください。(ima ijou futoranai yo, kiwotsukete kudasai): Đừng để tăng cân nữa nhé!
  • ○ヶ月後再検査を要します。(○ka getsu go saikensa wo youshimasu.): Hãy đi khám bác sĩ sau … tháng nữa.
  • 高LDLコレステロール血症を認めます。(kou LDL koresuteroru ketsusho wo mitomemasu): Lượng LDL cholesterol cao.
  • 積極的に運動を行う様、努めて下さい。(sekkyokuteki ni undou wo okonau yo, tsutomete kudasai): Hãy siêng tập thể dục thể thao nhé!
  • (皮膚科)を受診して下さい。(nyusenka wo jyushin shite kudasai): Hãy đi gặp bác sĩ (ví dụ: chuyên khoa da liễu) ngay!
  • 低コレステロール食に心がけて下さい。(tei koresuteroru shoku ni kokoro gakete kudasai.): Cố gắng duy trì chế độ ăn ít cholesterol nhé!
  • 今回の健康診断においてわずかに所見を認めますが、現在特に心配ありません。(konkai no kenkoushindan ni oite wazuka ni shoken wo mitomemasu ga, genzai tokuni shinpai arimasen.): Có chút bất thường nhưng hiện tại không cần phải lo lắng đâu.
  • 今回の検診では異常を認めませんでした。(konkai no kenshin de wa ijou wo mitomemasendeshita.): Sức khoẻ không có vấn đề gì!

 

View this post on Instagram

 

A post shared by 淡路島 『AMARANTH』 (@rs.amaranth) on

Cuối cùng là một số từ ngữ mà bạn hay bắt gặp trong kết quả kiểm tra sức khoẻ của mình:

身体計測 (shintai keisoku): Cân nặng
診察 (shinsatsu): Khám bệnh
眼科 (ganka): Nhãn khoa
視力(shiryoku): Thị lực
聴力 (chouryoku): Thính lực
呼吸器系 (kokyuukikei): Hệ thống hô hấp
循環器系 (junkanki kei): Hệ thống tuần hoàn
消化管 (shokakan): Cơ quan tiêu hoá
肝機能 (kankinou): Chức năng gan
肝炎ウイルス (kanen whirusu): Virus viêm gan
膵機能 (suikinou): Chức năng tuyến tuỵ
腎尿路系 (jinnyoro kei): Hệ thống tiết niệu
前立腺 (zenritsusen): Tuyến tiền liệt
血圧 (ketsuatsu): Huyết áp
一般血液 (ippan ketsueki): Xét nghiệm máu tổng quát
糖尿病 (tounyoubyou): Bệnh tiểu đường
脂質代謝 (コレステロール) (shishitsu taisha): Chuyển hoá lipid (cholesterol)
脂質代謝 (中性脂肪) (shishitsu taisha chuusei shibou): Chuyển hoá lipid (chất béo trung tính)
電解質 (denkaishitsu): Điện giải
血清反応 (kessei hannnou): Phản ứng huyết thanh
腹部超音波検査 (fukubu chou-onpa kensa): Siêu âm bụng
腹部 CT (fukubu CT): Phụ khoa
身長 (shinchou): Chiều cao
体重 (taijuu): Cân nặng
標準体重 (hyoujun taijyuu): Cân nặng chuẩn (cân nặng mà người Nhật khuyên nên duy trì tuỳ theo độ tuổi)
肥満度 (himando): Mức độ béo phì
腹囲 (fukui): Vòng eo
脂質 (shishitsu): Lượng mỡ, chất béo
血糖 (kettou): Lượng đường trong máu
炎症 (enshou): Viêm
胸部 (kyoubu): Vùng ngực
乳房超音波 (nyuubou chouonpa) Echo mammography
腹部 (fukubu): Vùng bụng
膵臓 (suizou): Tuyến tuỵ
肺機能 (haikinou): Chức năng phổi
心電図 (shindenzu): Điện tâm đồ
胃検診 (i-kenshin): Khám dạ dày
超音波 (chou-onpa): Sóng âm
X線 (ekusu sen) X ray
陰性 (insei): Âm tính
陽性 (yousei): Dương tính

Gaijin in JapanTóm lược mới nhất về tình hình lao động nước ngoài tại NhậtPrev

Lúng túng vì kính ngữ trong công việc? Mẹo nhỏ cho bạn đây!NextUse "keigo" in job

Related post

  1. Why Japanese using Hanko
  2. How have Japanese views changed on Gaijin over the past decade
  1. Author: Cao Ngọc Anh

    Cái khó ló cái khôn: Khẩu trang cho…
  2. Author: Cao Ngọc Anh

    Top sản phẩm đáng mua nhất từ conbini Nh…
  3. Author: Cao Ngọc Anh

    Series phỏng vấn ở Nhật – Tập…
  4. Author: Cao Ngọc Anh

    Talenthub Talkshow: Interview Tran Trong…
  5. Author: Luu Nguyen Ngan Ha

    Người Nhật sắp xếp chỗ ngồi họp n…
PAGE TOP